KẾT QUẢ 3 CÔNG KHAI NĂM 2019 – 2020 CỦA TRƯỜNG ĐINH TIÊN HOÀNG
Lượt xem:
PHÒNG GD&ĐT TX BUÔN HỒ CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG THCS ĐINH TIÊN HOÀNG Độc lập – Tự do – Hạnh phúc Số :….. /BC-ĐTH Bình Tân, ngày … tháng … năm 20…. |
BÁO CÁO KẾT QUẢ THỰC HIỆN QUY CHẾ 3 CÔNG KHAI
NĂM HỌC 2018 – 2019
Căn cứ Công văn số 31/PGDĐT ngày 01 tháng 3 năm 2018 của Phòng Giáo dục và Đào tạo thị xã Buôn Hồ về triển khai thực hiện 3 công khai theo Thông tư số 36/2017/TT-BGDĐT của Bộ GDĐT;
Căn cứ vào tình hình thực tế của nhà trường,
Nay trường THCS Đinh Tiên Hoàng xin báo cáo kết quả thực hiện Quy chế 3 công khai như sau:
1.Về nội dung công khai
– Trường đã thực hiện công khai theo các biểu mẫu quy định và niêm yết tại bảng tin để mọi người biết và theo dõi dám sát kể cả thông báo cho Hội đồng sư phạm này nội dung này.
– Tiếp tục duy trì và củng cố kết quả về trường chuẩn Quốc gia và kiểm định chất lượng giáo dục đạt được
– Trong năm học 2018 – 2019, không có đơn thư thắc mắc về nội dung mà trường đã công khai của phụ huynh kể cả đội ngũ giáo viên, nhân viên.
- Hình thức công khai
Thực hiện công khai tại bảng thông báo của nhà trường, trang web của đơn vị và trong đại hội phụ huynh học sinh, Hội nghị cán bộ viên chức.( có các biểu mẫu kèm theo)
* Nhận xét đánh giá: Nhà trường có tiến hành thực hiện 3 công khai theo Thông tư 36/2017 của Bộ GDĐT quy định. Nội dung công khai có theo mẫu hướng dẫn. Qua đây giúp cho phụ huynh biết được chất lượng giáo dục, tình hình cơ sở vật chất của nhà trường, đồng thời góp phần tạo niềm tin trong công tác giáo dục của trường.
Trên đây là báo cáo kết quả thực hiện Quy chế 3 công khai năm học 2018 – 2019 của trường THCS Đinh Tiên Hoàng.
Nơi nhận: HIỆU TRƯỞNG
– PGDĐT TX Buôn Hồ (b/c);
– Lưu: VT.
Phan Công Quyến
Biểu mẫu 09
PHÒNG GD& ĐT TX BUÔN HỒ
TRƯỜNG THCS ĐINH TIÊN HOÀNG
THÔNG BÁO
Cam kết chất lượng giáo dục của trường trung học cơ sở và trường trung học phổ thông, năm học 2019 – 2020
STT | Nội dung | Chia theo khối lớp | |||
Lớp 6 | Lớp 7 | Lớp 8 | Lớp 9 | ||
I | Điều kiện tuyển sinh | 118 học sinh | 106 học sinh | 107 học sinh | 82 học sinh |
II | Chương trình giáo dục mà cơ sở giáo dục thực hiện | Giáo dục phổ thông THCS | Giáo dục phổ thông THCS | Giáo dục
phổ thông THCS |
Giáo dục
phổ thông THCS |
III | Yêu cầu về phối hợp giữa cơ sở giáo dục và gia đình; Yêu cầu về thái độ học tập của học sinh | Thường xuyên.
Đúng nội quy của trường. |
Thường xuyên.
Đúng nội quy của trường. |
Thường xuyên.
Đúng nội quy của trường. |
Thường xuyên.
Đúng nội quy của trường. |
IV | Các hoạt động hỗ trợ học tập, sinh hoạt của học sinh ở cơ sở giáo dục | Đảm bảo | Đảm bảo | Đảm bảo | Đảm bảo |
V | Kết quả năng lực, phẩm chất, học tập và sức khỏe của học sinh dự kiến đạt được | Trên 97 % | Trên 97 % | Trên 97 % | Trên 97 % |
VI | Khả năng học tập tiếp tục của học sinh | Đáp ứng được | Đáp ứng được | Đáp ứng được | Đáp ứng
được |
Bình Tân, ngày … tháng… năm 20… Thủ trưởng đơn vị (Ký tên và đóng dấu) |
Biểu mẫu 10
PHÒNG GD& ĐT TX BUÔN HỒ
TRƯỜNG THCS ĐINH TIÊN HOÀNG
THÔNG BÁO
Công khai thông tin chất lượng giáo dục thực tế của trường trung học cơ sở và trường trung học phổ thông, cuối năm học 2018-2019
STT | Nội dung | Tổng số | Chia ra theo khối lớp | |||
Lớp 6 | Lớp 7 | Lớp 8 | Lớp 9 | |||
I | Số học sinh chia theo hạnh kiểm | 395 | 108 | 106 | 83 | 98 |
1 | Tốt
(tỷ lệ so với tổng số) |
339
85.82 |
87
80.56 |
92
86.79 |
66
79.52 |
94
95.92 |
2 | Khá
(tỷ lệ so với tổng số) |
56
14.18 |
21
19.44 |
14
13.21 |
17
20.48 |
4
4.08 |
3 | Trung bình
(tỷ lệ so với tổng số) |
0
|
0
|
0 | 0 | 0 |
4 | Yếu
(tỷ lệ so với tổng số) |
0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
II | Số học sinh chia theo học lực | 395 | 108 | 106 | 83 | 98 |
1 | Giỏi
(tỷ lệ so với tổng số) |
75
18.99 |
15
13.89 |
25
3.58 |
14
16.87 |
21
21.43 |
2 | Khá
(tỷ lệ so với tổng số) |
172
43.54 |
44
40.74 |
39
36.79 |
35
42.17 |
54
55.10 |
3 | Trung bình
(tỷ lệ so với tổng số) |
144
36.46 |
47
43.52 |
42
39.62 |
32
38.55 |
23
23.47 |
4 | Yếu
(tỷ lệ so với tổng số) |
4
1.01 |
2
1.85 |
0
0 |
2
2.41 |
0 |
5 | Kém
(tỷ lệ so với tổng số) |
0
|
0
|
0
|
0
|
0 |
III | Tổng hợp kết quả cuối năm | 395 | 108 | 106 | 83 | 98 |
1 | Lên lớp
(tỷ lệ so với tổng số) |
391
98.99 |
106
98.1 |
106
100 |
81
97.59 |
98
100 |
a | Học sinh giỏi
(tỷ lệ so với tổng số) |
75
18.99 |
15
13.89 |
25
23.58 |
14
16.87 |
21
21.43 |
b | Học sinh tiên tiến
(tỷ lệ so với tổng số) |
172
43.54 |
44
40.74 |
39
36.79 |
35
42.17 |
54
55.10 |
2 | Thi lại
(tỷ lệ so với tổng số) |
19
4.81 |
10
9.26 |
4
3.77 |
5
6.02 |
0
0 |
3 | Lưu ban
(tỷ lệ so với tổng số) |
4
1.01 |
2
1.85 |
0
0 |
2
2.41 |
0 |
4 | Chuyển trường đến/đi
(tỷ lệ so với tổng số) |
1/5 0.3/1.3 |
0/0 | 1/1
0.9/0.9 |
0/1
0/1.2 |
0/3
0/3.1 |
5 | Bị đuổi học
(tỷ lệ so với tổng số) |
0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
6 | Bỏ học (qua kỳ nghỉ hè năm trước và trong năm học)
(tỷ lệ so với tổng số) |
2
0.5 |
2
1.8 |
0 | 0 | 0 |
IV | Số học sinh đạt giải các kỳ thi học sinh giỏi | |||||
1 | Cấp huyện | 27 | 3 | 2 | 7 | 15 |
2 | Cấp tỉnh/thành phố | 1 | 1 | |||
3 | Quốc gia, khu vực một số nước, quốc tế | 0 | ||||
V | Số học sinh dự xét hoặc dự thi tốt nghiệp | 98 | 98 | |||
VI | Số học sinh được công nhận tốt nghiệp | 98 | 98 | |||
1 | Giỏi
(tỷ lệ so với tổng số) |
21
38.89 |
21
21.43 |
|||
2 | Khá
(tỷ lệ so với tổng số) |
54
55.10 |
54
55.10 |
|||
3 | Trung bình
(Tỷ lệ so với tổng số) |
23
23.47 |
23
23.47 |
|||
VII | Số học sinh thi đỗ đại học, cao đẳng
(tỷ lệ so với tổng số) |
|||||
VIII | Số học sinh nam/số học sinh nữ | 183/ 212 | 47/61 | 52/54 | 41/42 | 43/55 |
IX | Số học sinh dân tộc thiểu số | 1 | 1 | 0 | 0 | 0 |
Bình Tân, ngày … tháng … năm 20… Thủ trưởng đơn vị (Ký tên và đóng dấu) |
Biểu mẫu 11
PHÒNG GD& ĐT TX BUÔN HỒ
TRƯỜNG THCS ĐINH TIÊN HOÀNG
THÔNG BÁO
Công khai thông tin cơ sở vật chất của trường trung học cơ sở và trường trung học phổ thông, năm học 2019 – 2020
STT | Nội dung | Số lượng | Bình quân |
I | Số phòng học | 12 | 1.45 m2/ em |
II | Loại phòng học | ||
1 | Phòng học kiên cố | 12 | 1.45 m2/ em |
2 | Phòng học bán kiên cố | ||
3 | Phòng học tạm | ||
4 | Phòng học nhờ | ||
5 | Số phòng học bộ môn | 3 | 1.45 m2/ em |
6 | Số phòng học đa chức năng (có phương tiện nghe nhìn) | 1 | 1.45 m2/ em |
7 | Bình quân lớp/phòng học | 12/12 | 1 |
8 | Bình quân học sinh/lớp | 413/12 | 34.4 |
III | Số điểm trường | 1 | |
IV | Tổng số diện tích đất (m2) | 16.782 | |
V | Tổng diện tích sân chơi, bãi tập (m2) | 2.000 | |
VI | Tổng diện tích các phòng | ||
1 | Diện tích phòng học (m2) | 600 | |
2 | Diện tích phòng học bộ môn (m2) | 150 | |
3 | Diện tích thư viện (m2) | 50 | |
4 | Diện tích nhà tập đa năng (Phòng giáo dục rèn luyện thể chất) (m2) | 100 | |
5 | Diện tích phòng hoạt động Đoàn Đội, phòng truyền thống (m2) | 50 | |
VII | Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu
(Đơn vị tính: bộ) |
157 | Số bộ/lớp |
1 | Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu hiện có theo quy định | 157 | |
1.1 | Khối lớp 6 | 34 | 34/3 |
1.2 | Khối lớp 7 | 39 | 39/3 |
1.3 | Khối lớp 8 | 48 | 48/3 |
1.4 | Khối lớp 9 | 46 | 46/3 |
2 | Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu còn thiếu so với quy định | ||
2.1 | Khối lớp… | ||
2.2 | Khối lớp… | ||
2.3 | Khối lớp… | ||
3 | Khu vườn sinh vật, vườn địa lý (diện tích/thiết bị) | ||
4 | … | ||
VIII | Tổng số máy vi tính đang sử dụng phục vụ học tập
(Đơn vị tính: bộ) |
14 | 2.5hs/bộ |
IX | Tổng số thiết bị dùng chung khác | Số thiết bị/lớp | |
1 | Ti vi | ||
2 | Cát xét | ||
3 | Đầu Video/đầu đĩa | ||
4 | Máy chiếu OverHead/projector/vật thể | 1 | 1/12 |
5 | Thiết bị khác… | ||
6 | ….. |
Nội dung | Số lượng (m2) | |
X | Nhà bếp | |
XI | Nhà ăn |
Nội dung | Số lượng phòng, tổng diện tích (m2) | Số chỗ | Diện tích bình quân/chỗ | |
XII | Phòng nghỉ cho học sinh bán trú | |||
XIII | Khu nội trú |
XIV | Nhà vệ sinh | Dùng cho giáo viên | Dùng cho học sinh | Số m2/học sinh | ||
Chung | Nam/Nữ | Chung | Nam/Nữ | |||
1 | Đạt chuẩn vệ sinh* | 1 | 2 | 60/413
0.14m2/em |
||
2 | Chưa đạt chuẩn vệ sinh* |
(*Theo Thông tư số 12/2011/TT-BGDĐT ngày 28/2/2011 của Bộ GDĐT ban hành Điều lệ trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông và trung học phổ thông có nhiều cấp học và Thông tư số 27/2011/TT-BYT ngày 24/6/2011 của Bộ Y tế ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nhà tiêu – điều kiện bảo đảm hợp vệ sinh).
Nội dung | Có | Không | |
XV | Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh | x | |
XVI | Nguồn điện (lưới, phát điện riêng) | x | |
XVII | Kết nối internet | x | |
XVIII | Trang thông tin điện tử (website) của trường | x | |
XIX | Tường rào xây
|
x |
Bình Tân, ngày … tháng … năm 20… Thủ trưởng đơn vị (Ký tên và đóng dấu) |
Biểu mẫu 12
PHÒNG GD& ĐT TX BUÔN HỒ
TRƯỜNG THCS ĐINH TIÊN HOÀNG
THÔNG BÁO
Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên của trường trung học cơ sở và trường trung học phổ thông, năm học 2019-2020
STT | Nội dung | Tổng số | Trình độ đào tạo | Hạng chức danh nghề nghiệp | Chuẩn nghề nghiệp | ||||||||||
TS | ThS | ĐH | CĐ | TC | Dưới TC | Hạng III | Hạng II | Hạng I | Xuất sắc | Khá | Trung bình | Kém | |||
Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên | 32 | 23 | 4 | 4 | 1 | 10 | 14 | 2 | 23 | ||||||
I | Giáo viên
Trong đó số giáo viên dạy môn: |
24 | 21 | 3 | 10 | 14 | 2 | 21 | |||||||
1 | Toán | 3 | 1 | 2 | 2 | 1 | 2 | ||||||||
2 | Lý | 1 | 1 | 1 | 1 | ||||||||||
3 | Hóa | 1 | 1 | 1 | 1 | ||||||||||
4 | Sinh | 2 | 2 | 2 | 2 | ||||||||||
5 | Văn | 3 | 3 | 1 | 2 | 3 | |||||||||
6 | Sử | 2 | 1 | 1 | 1 | 1 | 2 | ||||||||
7 | Địa | 2 | 2 | 2 | 2 | ||||||||||
8 | GDCD | 1 | 1 | 1 | 1 | ||||||||||
9 | Tin | 1 | 1 | 1 | 1 | ||||||||||
10 | Anh văn | 3 | 3 | 3 | 1 | 2 | |||||||||
11 | Công nghệ | 1 | 1 | 1 | 1 | ||||||||||
12 | Nhạc | 1 | 1 | 1 | 1 | ||||||||||
13 | Thể dục | 2 | 2 | 2 | 2 | ||||||||||
14 | Mỹ thuật | 1 | 1 | 1 | 1 | ||||||||||
II | Cán bộ quản lý | 2 | 2 | 2 | |||||||||||
1 | Hiệu trưởng | 1 | 1 | 1 | |||||||||||
2 | Phó hiệu trưởng | 1 | 1 | 1 | |||||||||||
III | Nhân viên | 6 | 1 | 4 | 1 | ||||||||||
1 | Nhân viên văn thư | 1 | 1 | ||||||||||||
2 | Nhân viên kế toán | 1 | 1 | ||||||||||||
3 | Thủ quỹ | ||||||||||||||
4 | Nhân viên y tế | 1 | 1 | ||||||||||||
5 | Nhân viên thư viện | 1 | 1 | ||||||||||||
6 | Nhân viên thiết bị, thí nghiệm | 1 | 1 | ||||||||||||
7 | Nhân viên hỗ trợ giáo dục người huyết tật | ||||||||||||||
8 | Nhân viên công nghệ thông tin | ||||||||||||||
9 | Bảo vệ | 1 | 1 |
Bình Tân, ngày … tháng ….năm 20… Thủ trưởng đơn vị (Ký tên và đóng dấu) |